Nhảy tới nội dung

Điểm chuẩn các năm

Thông tin Điểm chuẩn các năm - Trường Đại học Mở Tp.HCM


📢 Thông báo từ Admin

📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn

🌐 Website tuyển sinh: http://tuyensinh.ou.edu.vn/

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg


mẹo

Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.

I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét Học bạ THPT (2023) xem dưới đây

điểm chuẩn học bạ 2023

Lưu ý
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ được tuyển thẳng tất cả các ngành (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.
  • Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) phải cao hơn điểm chuẩn 1.5 điểm.
  • Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.
  • Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn xét Học bạ THPT các năm trước (từ 2019 đến 2022): Nhấn xem tại đây !

II. Điểm chuẩn xét thi THPTQG

Điểm chuẩn xét thi THPTQG (2023): Nhấn vào đây !

  • Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
  • Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
Lưu ý
  • (1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
  • (2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
  • (3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm chuẩn xét thi THPTQG các năm trước (từ 2016 đến 2022): Nhấn xem tại đây !


Góp ý - chỉnh sửa

Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email namnguyenthanh.work@gmail.com để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️

Chia sẻ: