Nhảy tới nội dung

Điểm chuẩn các năm

Thông tin Điểm chuẩn các năm - Trường Đại học Mở Tp.HCM


📢 Thông báo từ Admin

📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: http://m.me/tuyensinh.ou.edu.vn

🌐 Website tuyển sinh: http://tuyensinh.ou.edu.vn/

Thời gian xét tuyển: 9h ngày 17/04/2023 đến 17h ngày 31/05/2023

Thời gian công bố kết quả (dự kiến): 20/06/2023

🔖 Link đăng ký xét tuyển học bạ: Nhấn vào đây !!!

🔖 Thông tin xét tuyển học bạ 2023: Nhấn vào đây !!!

📌 Hình thức xét tuyển: đăng ký online

💰 Lệ phí xét tuyển: miễn phí

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg


mẹo

Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.

I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét Học bạ THPT các năm trước (từ 2019 đến 2022): Nhấn xem tại đây !

Điểm chuẩn xét Học bạ THPT (2022) xem dưới đây

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn UT CCNNĐiểm chuẩn học bạGhi chú
7220201Ngôn ngữ Anh27.10Không tuyểnKhông tuyển(1)
7220201CNgôn ngữ Anh CLCTuyển thẳngTuyển thẳng26.5(3)
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.70Không tuyểnKhông tuyển(1)
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc CLCTuyển thẳngTuyển thẳngKhông tuyển(4)
7220209Ngôn ngữ NhậtTuyển thẳngKhông tuyểnKhông tuyển(2)
7220209CNgôn ngữ Nhật CLCTuyển thẳngTuyển thẳng24.75(3)
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26.90Không tuyểnKhông tuyển(1)
7310101Kinh tế26.50Không tuyểnKhông tuyển(1)
7310101CKinh tế CLCTuyển thẳngTuyển thẳng25(3)
7340403Quản lý côngTuyển thẳngTuyển thẳng23(3)
7340101Quản trị kinh doanh27.50Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340101CQuản trị kinh doanh CLCTuyển thẳngTuyển thẳng24.8(3)
7340115Marketing28.70Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340120Kinh doanh quốc tế28.50Không tuyểnKhông tuyển(1)
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.90Không tuyểnKhông tuyển(1)
7810101Du lịch26.80Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340201Tài chính - Ngân hàng27.50Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340201CTài chính - Ngân hàng CLCTuyển thẳngTuyển thẳng24.5(3)
7340301Kế toán26.60Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340301CKế toán CLCTuyển thẳngTuyển thẳng23.25(3)
7340302Kiểm toán26.60Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340404Quản trị nhân lực27.80Không tuyểnKhông tuyển(1)
7340405Hệ thống thông tin quản lýTuyển thẳngTuyển thẳngKhông tuyển(4)
7380101Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)25.70Không tuyểnKhông tuyển(1)
7380107Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)26.60Không tuyểnKhông tuyển(1)
7380107CLuật kinh tế CLCTuyển thẳngTuyển thẳng25.25(3)
7420201Công nghệ sinh họcTuyển thẳngTuyển thẳng18(3)
7420201CCông nghệ sinh học CLCTuyển thẳngTuyển thẳng18(3)
7540101Công nghệ thực phẩmTuyển thẳngTuyển thẳng26.25(3)
7480101Khoa học máy tínhTuyển thẳngTuyển thẳngKhông tuyển(4)
7480101CKhoa học máy tính CLCTuyển thẳngTuyển thẳng26.5(3)
7480201Công nghệ thông tin27.25Không tuyểnKhông tuyển(1)
7510102CNKT CT công trình xây dựngTuyển thẳngTuyển thẳng21(3)
7510102CCNKT công trình xây dựng CLCTuyển thẳngTuyển thẳng21(3)
7580302Quản lý xây dựngTuyển thẳngTuyển thẳng21(3)
7310620Đông Nam á họcTuyển thẳngTuyển thẳng22(3)
7310301Xã hội họcTuyển thẳngTuyển thẳng23.5(3)
7760101Công tác xã hộiTuyển thẳngTuyển thẳng18(3)

📝 Ghi chú:

  • (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi theo mức điểm.
  • (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi đủ điều kiện xét tuyển.
  • (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ theo mức điểm.
  • (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện xét tuyển.
  • Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
  • Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2
  • Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2
  • Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2
  • Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2

II. Điểm chuẩn xét thi THPTQG

Điểm chuẩn xét thi THPTQG các năm trước (từ 2016 đến 2022): Nhấn xem tại đây !

Điểm chuẩn xét thi THPTQG (2022) xem dưới đây

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh24.90
27220201CNgôn ngữ Anh CLC22.40
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc24.10
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc CLC22.50
57220209Ngôn ngữ Nhật23.20
67220209CNgôn ngữ Nhật CLC23.00
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24.30
87310101Kinh tế23.40
97310101CKinh tế CLC19.00
107310301Xã hội học22.00
117310620Đông Nam Á học20.00
127340101Quản trị kinh doanh23.30
137340101CQuản trị kinh doanh CLC20.00
147340115Marketing25.25
157340120Kinh doanh quốc tế24.70
167340201Tài chính ngân hàng23.60
177340201CTài chính ngân hàng CLC20.60
187340301Kế toán23.30
197340301CKế toán CLC21.50
207340302Kiểm toán24.25
217340403Quản lý công16.00
227340404Quản trị nhân lực25.00
237340405Hệ thống thông tin quản lý23.50
247380101Luật23.20
257380107Luật kinh tế23.60
267380107CLuật kinh tế CLC21.50
277420201Công nghệ sinh học16.00
287420201CCông nghệ sinh học CLC16.00
297480101Khoa học máy tính24.50
307480101CKhoa học máy tính CLC24.30
317480201Công nghệ thông tin25.40
327510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.00
337510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC16.00
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.20
357540101Công nghệ thực phẩm20.25
367580302Quản lý xây dựng16.00
377760101Công tác xã hội20.00
387810101Du lịch23.80
  • Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
  • Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
Lưu ý
  • (1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
  • (2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
  • (3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Góp ý - chỉnh sửa

Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email namnguyenthanh.work@gmail.com để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️

Chia sẻ: