Nhảy tới nội dung

Chỉ tiêu xét tuyển & học phí

Thông tin Chỉ tiêu xét tuyển và học phí - Trường Đại học Mở Tp.HCM


📢 Thông báo từ Admin

📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn

🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/

📌 Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024: Nhấn vào đây !!!

📌 Thông tin tuyển sinh học bạ, ĐGNL năm 2024: Nhấn vào đây !!!

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg

📌 Cách tính điểm ưu tiên: Nhấn vào đây !!!

📝 Hướng dẫn đăng ký xét tuyển học bạ online: Nhấn vào đây !!!


mẹo

Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.

I. Chỉ tiêu tuyển sinh 2024

  • Tổng chỉ tiêu: 5300 (100%).
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 2120 (chiếm 40% tổng chỉ tiêu).
  • Chỉ tiêu xét thi THPTQG: 2120 (chiếm 40% tổng chỉ tiêu).
  • Chỉ tiêu xét thi đánh giá năng lực: 1060 (chiếm 20% tổng chỉ tiêu).

II. Học phí

1. Học phí hệ đại trà năm 2024

Học phí hệ đại trà năm 2024 (Năm học 2024 - 2025).

Ngành họcMức học phí bình quân mỗi năm
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm27,000,000đ/năm
CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng27,000,000đ/năm
Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo27,000,000đ/năm
Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin27,000,000đ/năm
Kế toán, Kiểm toán26,000,000đ/năm
Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh26,000,000đ/năm
Marketing, Kinh doanh quốc tế26,000,000đ/năm
Quản trị nhân lực, Du lịch26,000,000đ/năm
Luật, Luật kinh tế26,000,000đ/năm
Bảo hiểm, Công nghệ tài chính26,000,000đ/năm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng26,000,000đ/năm
Kinh tế, Quản lý công22,000,000đ/năm
Tâm lý học, Xã hội học22,000,000đ/năm
Công tác xã hội, Đông Nam Á học22,000,000đ/năm
Ngôn Ngữ Anh - Trung - Nhật - Hàn26,000,000đ/năm
Lưu ý
  • Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
  • Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
  • Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
  • Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/1 năm

2. Học phí hệ chất lượng cao năm 2024

Học phí hệ chất lượng cao năm 2024 (Năm học 2024 - 2025).

Ngành họcMức học phí mỗi năm
Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh45,000,000đ (15,000,000/học kỳ)
Luật kinh tế, Kinh tế45,000,000đ (15,000,000/học kỳ)
Kế toán, Kiểm toán45,000,000đ (15,000,000/học kỳ)
Ngôn Ngữ Anh - Nhật - Trung45,000,000đ (15,000,000/học kỳ)
Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng48,000,000đ (16,000,000/học kỳ)
Công nghệ sinh học45,000,000đ (15,000,000/học kỳ)
Lưu ý
  • Học phí hệ chất lượng cao được cố định mỗi kỳ đều không thay đổi
  • Tổng số cấp học tiếng anh hệ Chất lượng cao: 15 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 10)
  • Tuỳ vào kết quả năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
  • Mức học phí ngành nêu trên đã bao gồm học phí học tiếng anh

3. Học phí theo tín chỉ

thông tin

Học phí theo tín chỉ - áp dụng cho hệ đại trà. Học phí khoá 2024 (theo tín chỉ) sẽ được cập nhật sau. Dưới đây là học phí theo tín chỉ năm 2023.

Khối - NgànhMức học phí theo tín chỉ
Giáo dục quốc phòng - An ninh.330.000đ/tín chỉ
Giáo dục thể chất.420.000đ/tín chỉ
Các môn Toán, Lý luận chính trị.530.000đ/tín chỉ
Các môn Tin học700.000đ/tín chỉ
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội470.000đ/tín chỉ
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học.470.000đ/tín chỉ
Ngành Kinh tế, Quản lý công.495.000đ/tín chỉ
Ngành Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế610.000đ/tín chỉ
Ngành Bảo hiểm, Công nghệ tài chính610.000đ/tín chỉ
Ngành Kế toán, Kiểm toán610.000đ/tín chỉ
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch610.000đ/tín chỉ
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế610.000đ/tín chỉ
Ngành Ngôn ngữ Trung - Nhật - Hàn530.000đ/tín chỉ
Ngành Ngôn ngữ Anh590.000đ/tín chỉ
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh)500.000đ/tín chỉ
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng660.000đ/tín chỉ
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm660.000đ/tín chỉ
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý700.000đ/tín chỉ
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu700.000đ/tín chỉ
Ngành Trí tuệ nhân tạo700.000đ/tín chỉ

Góp ý - chỉnh sửa

Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email [email protected] để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️

Chia sẻ:

ou customer chat