Ngành CNKT Công Trình Xây Dựng
Giới thiệu ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📢 Thông báo từ Admin
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn
🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/
🗞️ Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy năm 2025: Nhấn vào đây !!!
🗞️ Tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025: Nhấn vào đây !!!
🗞️ Thông tin kỳ thi V-SAT OU 2025: Nhấn vào đây !!!
📌 Điểm chuẩn các năm: Nhấn vào đây !!!
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg
Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.
Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
I. Thông tin tổng quát
- Ngành đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng
- Tên ngành đào tạo (tiếng Anh): Civil Engineering
- Mã ngành: 7510102
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 153 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
II. Giới thiệu ngành học
Đào tạo kỹ sư Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
III. Nội dung chương trình đào tạo
Sinh viên được trang bị các khối kiến thức:
- Kiến thức giáo dục đại cương:
- Khoa học tự nhiên: toán, vật lý, tin học, xác suất thống kê, logic học
- Khoa học xã hội: quản trị học, pháp luật, tâm lý học, kinh tế học
- Ngoại ngữ
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
- Cơ sở ngành xây dựng: sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, cơ chất lỏng, cơ học đất, địa chất công trình, trắc địa, vật liệu xây dựng, vẽ kỹ thuật
- Chuyên ngành xây dựng: kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, nền móng, kỹ thuật thi công, tổ chức và quản lý thi công, hố đào sâu, nhà nhiều tầng… quản lý dự án, kinh tế XD, máy XD an toàn lao động, kiến trúc, gia cố nền đất, dự toán, quản lý tài chính, đấu thầu…
- Kiến thức bổ trợ: Tiếng anh giao tiếp, Marketing, Kế toán, Thuế, Quản trị nhân lực, Kỹ năng Giao tiếp/đàm phán trong kinh doanh
- Tổng hợp áp dụng kiến thức: Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp.
IV. Chuyên ngành
- Chuyên ngành chính: Kỹ sư xây dựng
V. Cơ hội việc làm
Các công việc mà sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ sư xây dựng có thể làm sau khi ra trường:
- Kỹ sư thi công xây dựng.
- Kỹ sư giám sát xây dựng.
- Kỹ sư thiết kế kết cấu.
- Kỹ sư an toàn lao động.
- Kỹ sư kiểm soát chất lượng.
- Kỹ sư đảm bảo chất lượng.
- Kỹ sư giám sát nội bộ (nhà xưởng/nhà máy sản xuất).
- Chuyên viên lập dự toán.
- Chuyên viên sở ban ngành xây dựng.
- Chuyên viên ban quản lý dự án, phòng đầu tư xây dựng.
- Nhân viên kinh doanh các doanh nghiệp sản xuất XD.
- Nghiên cứu viên tại các viện/trường/phòng thí nghiệm về xây dựng.
VI. Sự khác biệt của chương trình đào tạo
Đào tạo sinh viên trở thành các kỹ sư xây dựng có ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Các kiến thức, kỹ năng được trang bị:
- Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.
- Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình.
- Cung cấp kiến thức chuyên môn ngành xây dựng trong phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, triển khai bản vẽ thiết kế, lập biện pháp và tổ chức quản lý thi công với các công trình xây dựng có qui mô vừa đến lớn.
- Giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong xây dựng.
- Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, nghề nghiệp thuộc lĩnh vực xây dựng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn nghề nghiệp là kỹ sư.
- Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, nhóm trong kiến thức thuộc lĩnh vực xây dựng.
- Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.
- Chương trình đào tạo được thiết kế mạnh về kỹ năng thiết kế và thi công nhà dân dụng và công nghiệp. Trong quá trình học sinh viên được thực hành tại các phòng thí nghiệm.
- Với chương trình đào tạo được thiết kế linh hoạt những sinh viên có học lực giỏi và xuất sắc có thể hoàn thành sớm chương trình đào tạo.
- Thường xuyên tổ chức các Seminar chuyên ngành cho sinh viên.
- Các buổi đối thoại với CEO của các doanh nghiệp ngành xây dựng.
- Sinh viên được tham quan công trình xây dựng và nhà máy sản xuất nhà công nghiệp tại các doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng.
- Tạo điều kiện cho sinh viên đi thực tập để có cơ hội nghề nghiệp khi ra trường.
VII. Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng: Xem tại đây !!!
VIII. Học phí
1. Học phí (theo năm học)
Học phí hệ đại trà năm 2025 (Năm học 2025 - 2026).
Ngành học | Mức học phí bình quân mỗi năm |
---|---|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 28,500,000đ/năm |
- Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
- Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
- Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/năm
2. Học phí (theo tín chỉ)
Học phí theo tín chỉ - áp dụng cho hệ đại trà. Học phí khoá 2024 (theo tín chỉ) năm học 2024 - 2025.
Khoá 2025 (theo tín chỉ) năm học 2025 - 2026 chưa cập nhật.
Nguồn: https://tienichsv.ou.edu.vn/#/home/listbaiviet/tb/page/1/baivietct/-5016977901233238955
Khối - Ngành | Mức học phí theo tín chỉ |
---|---|
Giáo dục quốc phòng - An ninh. | 440.000đ/tín chỉ |
Giáo dục thể chất. | 550.000đ/tín chỉ |
Các môn Toán, Lý luận chính trị. | 690.000đ/tín chỉ |
Các môn Tin học | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội | 620.000đ/tín chỉ |
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. | 620.000đ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, Quản lý công. | 590.000đ/tín chỉ |
Ngành Luật, Luật kinh tế | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Tài chính ngân hàng, Bảo hiểm | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Kế toán, Kiểm toán | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Trung - Nhật - Hàn | 680.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 780.000đ/tín chỉ |
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) | 550.000đ/tín chỉ |
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 850.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 810.000đ/tín chỉ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Trí tuệ nhân tạo | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ tài chính | 850.000đ/tín chỉ |
IX. Thông tin liên hệ
📍 Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
🌐 Website khoa: http://ce.ou.edu.vn
🔗 Fanpage khoa: https://www.facebook.com/xaydungtruongdaihocMo/
🔗 Fanpage Đoàn - Hội: https://www.facebook.com/doanhoixdd
Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email [email protected] để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️
Chia sẻ: