Ngành Ngôn Ngữ Hàn
Giới thiệu ngành Ngôn Ngữ Hàn - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📢 Thông báo từ Admin
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn
🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/
🗞️ Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy năm 2025: Nhấn vào đây !!!
🗞️ Tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025: Nhấn vào đây !!!
🗞️ Thông tin kỳ thi V-SAT OU 2025: Nhấn vào đây !!!
📌 Điểm chuẩn các năm: Nhấn vào đây !!!
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg
Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.
Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
I. Thông tin tổng quát
- Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Tên ngành đào tạo (tiếng Anh): Korean Language
- Mã ngành: 7220210
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 141 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
II. Giới thiệu ngành học
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất nước.
III. Nội dung chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo có 141 tín chỉ học trong 4 năm đối với thời lượng học trung bình. Tuy nhiên, với 3 học kỳ/năm học, sinh viên hoàn toàn có thể học vượt để kết thúc chương trình học sớm hơn.
Chương trình đào tạo gồm 2 khối kiến thức chính:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: Lý luận chính trị, kinh tế, luật và khoa học xã hội – nhân văn; toán, tin học và khoa học tự nhiên, ngoại ngữ (tiếng Anh)., ngoài ra sinh viên còn được rèn luyện về giáo dục thể chất và quốc phòng…
- Khối kiến thức chuyên nghiệp: bao gồm các môn học cơ sở của khối ngành và các môn học chuyên sâu vào chuyên ngành Biên - Phiên dịch tiếng Hàn.
- Ngữ pháp - nghe, viết tiếng Hàn
- Âm vị học tiếng Hàn
- Cú pháp - hình thái học tiếng Hàn
- Lý thuyết dịch
- Biên dịch
- ...
IV. Chuyên ngành
- Chuyên ngành chính: Biên - Phiên dịch tiếng Hàn.
V. Cơ hội việc làm
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Hàn quốc có năng lực làm việc tại các công ty, các cơ quan, xí nghiệp, nhà hàng, khách sạn về kỹ năng văn phòng, giao dịch thương mại; Làm việc tại các văn phòng, các công ty có 100% vốn Hàn quốc hay liên doanh với Hàn quốc. Ngoài ra, sinh viên còn có khả năng giảng dạy tiếng Hàn ở các trung tâm tiếng Hàn sau khi học thêm một số học phần bổ túc thêm về chuyên ngành Phương pháp giảng dạy.
Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Ngoại ngữ có đủ khả năng để theo học các chương trình ở bậc học cao hơn như các chuyên ngành về Phương pháp giảng dạy (Tiếng Anh) ngôn ngữ học, giáo dục, nghiên cứu văn hóa (Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn).
Người học sau khi tốt nghiệp Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc chuyên ngành biên phiên dịch tiếng Hàn có thể làm việc tại những vị trí việc làm sau:
Phiên dịch viên, thư ký, trợ lý, biên tập viên, chuyên viên liên quan đến việc biên phiên dịch Hàn - Việt, Việt - Hàn tại các cơ quan, công ty, doanh quan nghiệp, báo đài, các tổ chức xã hội trong và ngoài nước.
Nhân viên văn phòng, nhân viên hành chính nhân sự, nhân viên tổng vụ, nhân viên kinh doanh, nhân viên chăm khóc khách hàng, nhân viên giao dịch ngân hàng v.v... trong các doanh nghiệp Hàn Quốc, Việt Nam, Cơ quan Chính phủ.
Làm trợ giảng, giáo viên giảng dạy tiếng Hàn ở các trường học, trung tâm du học v.v.. (Sau khi bổ sung các kiến thức kỹ năng chuyên môn về phương pháp giảng dạy.)
VI. Sự khác biệt của chương trình đào tạo
Khoa Ngoại Ngữ đào tạo các cử nhân Ngoại ngữ có kiến thức chuyên môn tốt, đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và đào tạo, năng động, sáng tạo, có khả năng hội nhập cao vào thị trường lao động quốc tế đáp ứng nhu cầu của cá nhân người học và của xã hội.
Các hoạt động học tập của Khoa Ngoại ngữ gắn kết cao với môi trường làm việc đa dạng. Chương trình đào tạo được thiết kế nhằm trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ, xã hội, phong cách làm việc chuyên nghiệp, và kỹ năng nghề nghiệp thực tế, cung cấp môi trường học tập và rèn luyện giúp người học phát triển tốt nhất năng lực cá nhân hài hòa các mặt tri thức, kỹ năng, đạo đức, thể lực và giao tiếp. Sinh viên được kiến tập, thực tập tại các trường phổ thông, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
VII. Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Xem tại đây !!!
VIII. Học phí
1. Học phí (theo năm học)
Học phí hệ đại trà năm 2025 (Năm học 2025 - 2026).
Ngành học | Mức học phí bình quân mỗi năm |
---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27,500,000đ/năm |
- Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
- Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
- Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/năm
2. Học phí (theo tín chỉ)
Học phí theo tín chỉ - áp dụng cho hệ đại trà. Học phí khoá 2024 (theo tín chỉ) năm học 2024 - 2025.
Khoá 2025 (theo tín chỉ) năm học 2025 - 2026 chưa cập nhật.
Nguồn: https://tienichsv.ou.edu.vn/#/home/listbaiviet/tb/page/1/baivietct/-5016977901233238955
Khối - Ngành | Mức học phí theo tín chỉ |
---|---|
Giáo dục quốc phòng - An ninh. | 440.000đ/tín chỉ |
Giáo dục thể chất. | 550.000đ/tín chỉ |
Các môn Toán, Lý luận chính trị. | 690.000đ/tín chỉ |
Các môn Tin học | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội | 620.000đ/tín chỉ |
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. | 620.000đ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, Quản lý công. | 590.000đ/tín chỉ |
Ngành Luật, Luật kinh tế | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Tài chính ngân hàng, Bảo hiểm | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Kế toán, Kiểm toán | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế | 770.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Trung - Nhật - Hàn | 680.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 780.000đ/tín chỉ |
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) | 550.000đ/tín chỉ |
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 850.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 810.000đ/tín chỉ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Trí tuệ nhân tạo | 870.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ tài chính | 850.000đ/tín chỉ |
IX. Thông tin liên hệ
📍 Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
🌐 Website khoa: https://khoann.ou.edu.vn/
🔗 Fanpage khoa: https://www.facebook.com/FFLHCMCOU
🔗 Fanpage Đoàn - Hội: https://www.facebook.com/DoanHoiFFL
Bạn muốn góp ý hoặc chỉnh sửa các thông tin ở trang này ? Vui lòng nhắn tin đến Facebook hoặc qua email [email protected] để được hỗ trợ. Xin cảm ơn ❤️
Chia sẻ: