Khoa Luật
Giới thiệu khoa Luật - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📢 Thông báo từ Admin
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn
🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/
📌 Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024: Nhấn vào đây !!!
📌 Thông tin tuyển sinh học bạ, ĐGNL năm 2024: Nhấn vào đây !!!
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg
📌 Cách tính điểm ưu tiên: Nhấn vào đây !!!
📝 Hướng dẫn đăng ký xét tuyển học bạ online: Nhấn vào đây !!!
Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.
Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
I. Giới thiệu chung
Khoa Luật, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập từ năm 1993, do chính sách của Chính phủ trong thời gian đó, nên tạm ngừng và thành lập lại năm 2015 trên cơ sở tách ra từ khoa Kinh tế & Luật (thành lập năm 2009).
II. Ngành và chuyên ngành đào tạo
👉 Ấn chọn các ngành để xem nội dung chi tiết
📄️ Ngành Luật
Giới thiệu ngành Luật - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📄️ Ngành Luật Kinh Tế
Giới thiệu ngành Luật Kinh Tế - Trường Đại học Mở Tp.HCM
III. Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Luật kinh tế: Xem tại đây !!!
- Chương trình đào tạo ngành Luật: Xem tại đây !!!
IV. Học phí
1. Học phí (theo năm học)
Học phí hệ đại trà năm 2024 (Năm học 2024 - 2025).
Ngành học | Mức học phí bình quân mỗi năm |
---|---|
Luật | 26,000,000đ/năm |
Luật kinh tế | 26,000,000đ/năm |
- Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
- Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
- Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/1 năm
2. Học phí (theo tín chỉ)
Học phí theo tín chỉ - áp dụng cho hệ đại trà. Học phí khoá 2024 (theo tín chỉ) sẽ được cập nhật sau. Dưới đây là học phí theo tín chỉ năm 2023.
Khối - Ngành | Mức học phí theo tín chỉ |
---|---|
Giáo dục quốc phòng - An ninh. | 330.000đ/tín chỉ |
Giáo dục thể chất. | 420.000đ/tín chỉ |
Các môn Toán, Lý luận chính trị. | 530.000đ/tín chỉ |
Các môn Tin học | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội | 470.000đ/tín chỉ |
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. | 470.000đ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, Quản lý công. | 495.000đ/tín chỉ |
Ngành Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Bảo hiểm, Công nghệ tài chính | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Kế toán, Kiểm toán | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Trung - Nhật - Hàn | 530.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 590.000đ/tín chỉ |
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) | 500.000đ/tín chỉ |
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 660.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 660.000đ/tín chỉ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Trí tuệ nhân tạo | 700.000đ/tín chỉ |