Khoa Công Nghệ Sinh Học
Giới thiệu khoa Công Nghệ Sinh Học - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📢 Thông báo từ Admin
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn
🌐 Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ou.edu.vn/
📌 Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024: Nhấn vào đây !!!
📌 Thông tin tuyển sinh học bạ, ĐGNL năm 2024: Nhấn vào đây !!!
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển THPTQG: oucommunity.dev/tinh-diem-xet-tuyen-thptqg
📌 Cách tính điểm ưu tiên: Nhấn vào đây !!!
📝 Hướng dẫn đăng ký xét tuyển học bạ online: Nhấn vào đây !!!
Bạn có thể tìm tất cả thông tin (học phí, cách đăng ký xét học bạ, cách tính điểm, review ngành học, cơ sở học tập, chương trình đào tạo...) thông qua núttìm kiếm 🔍ở góc trên bên phải màn hình.
Địa điểm học tập: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM.
I. Giới thiệu chung
Khoa Công nghệ Sinh học (CNSH) Trường ĐH Mở TP.HCM được thành lập đầu tiên ở khu vực phía Nam từ năm 1991. Bên cạnh chức năng đào tạo, giảng dạy bậc đại học và sau đại học.
Khoa CNSH là một trong những khoa có tiềm lực nghiên cứu khoa học (NCKH) mạnh của Trường với các loại hình nghiên cứu cơ bản có định hướng ứng dụng và nghiên cứu ứng dụng một số sản phẩm ngay từ những năm 1991 cho đến nay trên các lĩnh vực CNSH ứng dụng trong Y – Dược, Nông nghiệp, Thực phẩm và Môi trường.
II. Mục tiêu chương trình đào tạo
- CTĐT ngành Công nghệ sinh học được xây dựng hướng đến việc ứng dụng và kết hợp công nghệ, quy trình kỹ thuật hiện đại cùng nền tảng khoa học trong sinh học (vi sinh vật, tế bào thực vật và động vật) cũng như cải tạo các quy luật sinh học trong tự nhiên để sản xuất, tạo ra những sản phẩm sinh học chất lượng cao và có ích trong cuộc sống
- CTĐT ngành Công nghệ thực phẩm nhằm trang bị cho người học những kiến thức về bảo quản, chế biến, đánh giá, kiểm định chất lượng sản phẩm, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới; vận hành dây chuyền sản xuất thực phẩm; tổ chức, quản lý (công nghệ, kỹ thuật, chất lượng sản phẩm) và điều hành sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm.
III. Ngành và chuyên ngành đào tạo
👉 Ấn chọn các ngành để xem nội dung chi tiết
📄️ Ngành Công Nghệ Sinh Học
Giới thiệu ngành Công Nghệ Sinh Học - Trường Đại học Mở Tp.HCM
📄️ Ngành Công Nghệ Thực Phẩm
Giới thiệu ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Trường Đại học Mở Tp.HCM
IV. Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học: Xem tại đây !!!
- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm: Xem tại đây !!!
V. Học phí
1. Học phí (theo năm học)
Học phí hệ đại trà năm 2024 (Năm học 2024 - 2025).
Ngành học | Mức học phí bình quân mỗi năm |
---|---|
Công nghệ thực phẩm | 27,000,000đ/năm |
Công nghệ sinh học | 27,000,000đ/năm |
- Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
- Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
- Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/1 năm
2. Học phí (theo tín chỉ)
Học phí theo tín chỉ - áp dụng cho hệ đại trà. Học phí khoá 2024 (theo tín chỉ) sẽ được cập nhật sau. Dưới đây là học phí theo tín chỉ năm 2023.
Khối - Ngành | Mức học phí theo tín chỉ |
---|---|
Giáo dục quốc phòng - An ninh. | 330.000đ/tín chỉ |
Giáo dục thể chất. | 420.000đ/tín chỉ |
Các môn Toán, Lý luận chính trị. | 530.000đ/tín chỉ |
Các môn Tin học | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội | 470.000đ/tín chỉ |
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. | 470.000đ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, Quản lý công. | 495.000đ/tín chỉ |
Ngành Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Bảo hiểm, Công nghệ tài chính | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Kế toán, Kiểm toán | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế | 610.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Trung - Nhật - Hàn | 530.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 590.000đ/tín chỉ |
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) | 500.000đ/tín chỉ |
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 660.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 660.000đ/tín chỉ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 700.000đ/tín chỉ |
Ngành Trí tuệ nhân tạo | 700.000đ/tín chỉ |